I'm 9C
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

I'm 9C

Friendship ~_^
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

 

 Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
Tieuchi096
Hận đời vô đối
Hận đời vô đối



Tổng số bài gửi : 35
Join date : 15/08/2011
Age : 28
Đến từ : Quang Nam

Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa Empty
Bài gửiTiêu đề: Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa   Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa EmptyThu Aug 18, 2011 5:52 am

Chào cả nhà! Peo post bài về các giới từ đi kèm với tính từ quen thuộc. Xem và ghi nhớ nha study

- To be accustomed to/ to be used to V_ing: quen với việc gì

Ex: She was used to driving on the left when being in England.


- To be close to st : sát gần vào cái gì .

Ex: I don't mind where we go on vacation as long as it's close to a beach.


- To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai

Ex: The government's actions are contrary to the public interest.


- To be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì

Ex: I am very grateful to all those standing by my side when I'm in trouble.


- To be kind to sb: Tử tế, tốt bụng với ai

Ex: They've been very kind to me.


- To be cruel to sb : độc ác với ai

Ex: Stepmother was often cruel to her husband's children


- To be equal to : ngang bằng với

Ex: The rent was equal to half his monthly income.


- To be faithful to : trung thành với

Ex: He remained faithful to his principles to the last.


- To be harmful to sb/ st : có hại cho ai/ cái gì

Ex: Chemicals are harmful to the environment.


- To be new to sb: mới với ai

Ex: This idea was new to him.


- To be obedient to sb/ sth: ngoan ngoãn với ai/ cái j

Ex: citizens need to be obedient to the law.


- To be obvious to sb: rõ ràng, hiển nhiên với ai

Ex: It might be obvious to you, but it isn't to me.


- To be rude to sb : thô lỗ với ai

Ex: Why is this guy so rude to her?


- To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì

Ex: It's made me much more sensitive to the needs of the disabled.


- To be similar to st : tương tự cái gì

Ex: Her ideas are quite similar to mine.


- To be useful to st : có lợi cho cái gì

Ex: It may be useful to consider the data separately.


Trên đây chỉ là vài trong số rất nhiều trường hợp tính từ đi kèm với giới từ. Các bạn bổ sung thêm nhá! flower
Về Đầu Trang Go down
k.linh.bk213
Admin
Admin
k.linh.bk213


Tổng số bài gửi : 924
Join date : 09/08/2011
Age : 27
Đến từ : Hai Lang town

Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa   Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa EmptyThu Aug 18, 2011 9:05 am

1 số kái bik...1 số kái chưa bik. đáng ghi nhớ !!!
Về Đầu Trang Go down
 
Các tính từ đi kèm giới từ " To" và ví dụ minh họa
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
I'm 9C :: Góc học tập :: Anh văn-
Chuyển đến